Thực đơn
Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam) Danh sáchSTT | Tên | Từ | Đến | Thời gian tại nhiệm | Chức vụ | kiêm nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | Trần Huy Liệu | 16 tháng 8 năm 1945 | 28 tháng 8 năm 1945 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000012.00000012 ngày | Phó Chủ tịch Ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam | Thành viên Thường trực Ủy ban |
1 | Nguyễn Hải Thần | 27 tháng 9 năm 1945 | 1 tháng 7 năm 1946 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000277.000000277 ngày | Phó Chủ tịch Chính phủ | Chủ tịch Việt Nam Cách mệnh Đồng minh hội |
2 | Phạm Văn Đồng | 25 tháng 7 năm 1947 | 20 tháng 9 năm 1955 | &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000057.00000057 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Tối cao Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1954-1955) Trưởng ban đối ngoại TƯ Đảng |
3 | Phan Kế Toại | 20 tháng 9 năm 1955 | 6 tháng 6 năm 1973 | &0000000000000017.00000017 năm, &0000000000000259.000000259 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Nội vụ (1955-1973) |
4 | Đại tướng Võ Nguyên Giáp | 20 tháng 9 năm 1955 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000035.00000035 năm, &0000000000000355.000000355 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ. | Bí thư Quân ủy Trung ương (1946-1977) Tổng Tư lệnh Quân đội nhân dân Việt Nam (1945-1975) Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm. |
4 tháng 7 năm 1981 | 9 tháng 8 năm 1991 | Phó Chủ tịch Thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng | Phụ trách khoa học-kỹ thuật (1980-1991) Chủ nhiệm Ủy ban quốc gia dân số và sinh đẻ có kế hoạch (1983-?) Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Thay mặt Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng vắng mặt và được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ủy nhiệm. | |||
5 | Trường Chinh | 29 tháng 4 năm 1958 | 15 tháng 7 năm 1960 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000077.00000077 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước (1958-1960) |
6 | Phạm Hùng | 29 tháng 4 năm 1958 | Tháng 10, 1967 | &0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000033.00000033 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Chủ nhiệm Văn phòng Nông nghiệp (1960-1963) Chủ nhiệm Văn phòng Tài chính-Thương nghiệp (1963-1966) Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước (1965-1966) |
2 tháng 7 năm 1976 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000355.000000355 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Công an (1980-1987) | ||
4 tháng 7 năm 1981 | 22 tháng 6 năm 1987 | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | ||||
7 | Nguyễn Duy Trinh | 15 tháng 7 năm 1960 | 7 tháng 2 năm 1980 | &0000000000000019.00000019 năm, &0000000000000207.000000207 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1960-1965) Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước (1963-1965) Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1965-1980) |
8 | Lê Thanh Nghị | 15 tháng 7 năm 1960 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000020.00000020 năm, &0000000000000354.000000354 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1960-1965; 1974-1980) Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Cơ bản Nhà nước (1960-1964) Chủ nhiệm Văn phòng Công nghiệp (1964-1967) Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng (1967) |
9 | Nguyễn Côn | 30 tháng 10 năm 1967 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000246.000000246 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1965-1973) Bộ trưởng Bộ Cơ khí và Luyện kim (1974-1977) (nay là Bộ Công thương) |
10 | Đỗ Mười | 11 tháng 8 năm 1969 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000017.00000017 năm, &0000000000000315.000000315 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Chủ nhiệm Văn phòng Kinh tế Phủ Thủ tướng (1969-1971) Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước (1967-1971) Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Cơ bản Nhà nước (1971-1973) Bộ trưởng Bộ Xây dựng (1973-1977) Trưởng ban Cải tạo Công thương nghiệp Xã hội chủ nghĩa(1977-?) Thường trực Ban Bí thư |
4 tháng 7 năm 1981 | 22 tháng 6 năm 1987 | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | ||||
11 | Hoàng Anh | 1 tháng 4 năm 1971 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000092.00000092 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Tài chính (1964-1965) Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp (1965-1967) Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp Trung ương (1971-1974) |
12 | Trần Hữu Dực | 28 tháng 3 năm 1974 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000096.00000096 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Bộ trưởng Phủ Thủ tướng (1975-1976) |
13 | Thiếu tướng Phan Trọng Tuệ | 28 tháng 3 năm 1974 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000096.00000096 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Thường trực Hội đồng Chi viện giải phóng miền Nam |
14 | Đặng Việt Châu | 28 tháng 3 năm 1974 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000096.00000096 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Tổng Giám đốc Ngân hang Nhà nước Việt Nam (1974-1976) |
15 | Huỳnh Tấn Phát | 2 tháng 7 năm 1976 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000349.000000349 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ. | Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Cơ bản Nhà nước (1979-1982) |
4 tháng 7 năm 1981 | 16 tháng 6 năm 1982 | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | ||||
16 | Võ Chí Công | 2 tháng 7 năm 1976 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000295.000000295 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp (1977-1979) Bộ trưởng Bộ Hải sản (1976-1977) |
4 tháng 7 năm 1981 | 23 tháng 4 năm 1982 | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | - | |||
21 tháng 6 năm 1986 | 22 tháng 6 năm 1987 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000001.0000001 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Thường trực Ban Bí thư (1986-1986) | ||
17 | Tố Hữu | 7 tháng 2 năm 1980 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000134.000000134 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ. | - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm. |
4 tháng 7 năm 1981 | 21 tháng 6 năm 1986 | Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng | - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng vắng mặt và được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ủy nhiệm. | |||
18 | Nguyễn Lam | 7 tháng 2 năm 1980 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000075.00000075 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ. | Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1980-1982) |
4 tháng 7 năm 1981 | 23 tháng 4 năm 1982 | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | ||||
19 | Trần Quỳnh | 22 tháng 1 năm 1981 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000025.00000025 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ. | - |
4 tháng 7 năm 1981 | 16 tháng 2 năm 1987 | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | - | |||
20 | Võ Văn Kiệt | 23 tháng 4 năm 1982 | 22 tháng 6 năm 1987 | &0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000138.000000138 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1982-1988) Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng vắng mặt và được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ủy nhiệm. |
22 tháng 6 năm 1987 | 8 tháng 9 năm 1991 | Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng | ||||
21 | Trung tướng Đồng Sĩ Nguyên | 23 tháng 4 năm 1982 | 10 tháng 9 năm 1991 | &0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000140.000000140 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Bộ trưởng Bộ Giao thông Vân tải (1982-1986) |
22 | Vũ Đình Liệu | 23 tháng 4 năm 1982 | 16 tháng 2 năm 1987 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000299.000000299 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | - |
23 | Trần Phương | 23 tháng 4 năm 1982 | 30 tháng 1 năm 1986 | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000282.000000282 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Quản lý 6 Bộ và Cơ quan ngang Bộ |
24 | Phạm Văn Cương | 16 tháng 2 năm 1987 | 10 tháng 9 năm 1991 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000206.000000206 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1987-1991) |
25 | Nguyễn Ngọc Trìu | 16 tháng 2 năm 1987 | 10 tháng 5 năm 1988 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000084.00000084 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp (1981-1987) |
26 | Trần Đức Lương | 16 tháng 2 năm 1987 | 8 tháng 10 năm 1992 | &0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000225.000000225 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1982-1988) |
8 tháng 10 năm 1992 | 29 tháng 9 năm 1997 | Phó Thủ tướng Chính phủ | - | |||
27 | Nguyễn Khánh | 16 tháng 2 năm 1987 | 8 tháng 10 năm 1992 | &0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000225.000000225 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Bộ trưởng, Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng (1987) Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng (1987-1992) |
8 tháng 10 năm 1992 | 29 tháng 9 năm 1997 | Phó Thủ tướng Chính phủ | - | |||
28 | Đoàn Duy Thành | 16 tháng 2 năm 1987 | 10 tháng 5 năm 1988 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000084.00000084 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Bộ trưởng Bộ Ngoại thương (1987-1988) Bộ trưởng Bộ Kinh tế Đối ngoại (1988) |
29 | Nguyễn Văn Chính | 16 tháng 2 năm 1987 | 10 tháng 5 năm 1988 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000084.00000084 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Nhà nước (1987-1988) |
30 | Phan Văn Khải | 8 tháng 8 năm 1991 | 8 tháng 10 năm 1992 | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000052.00000052 ngày | Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng | - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng vắng mặt và được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ủy nhiệm. |
8 tháng 10 năm 1992 | 29 tháng 9 năm 1997 | Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ | - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm. | |||
31 | Nguyễn Tấn Dũng | 29 tháng 9 năm 1997 | 27 tháng 6 năm 2006 | &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000271.000000271 ngày | Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (1998-1999) Chủ tịch Hội đồng Tài chính-Tiền tệ Quốc gia Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm. |
32 | Nguyễn Mạnh Cầm | 29 tháng 9 năm 1997 | 12 tháng 8 năm 2002 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000317.000000317 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phụ trách Kinh tế Đối ngoại Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1997-2000) |
33 | Nguyễn Công Tạn | 29 tháng 9 năm 1997 | 12 tháng 8 năm 2002 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000317.000000317 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | - |
34 | Ngô Xuân Lộc | 29 tháng 9 năm 1997 | 11 tháng 12 năm 1999 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000073.00000073 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | - |
35 | Phạm Gia Khiêm | 29 tháng 9 năm 1997 | 3 tháng 8 năm 2011 | &0000000000000023.00000023 năm, &0000000000000033.00000033 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (2006-2011) |
36 | Vũ Khoan | 12 tháng 8 năm 2002 | 28 tháng 6 năm 2006 | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000320.000000320 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phụ trách Kinh tế đối ngoại |
37 | Nguyễn Sinh Hùng | 28 tháng 6 năm 2006 | 25 tháng 7 năm 2011 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000027.00000027 ngày | Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ | Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ. Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm. |
38 | Trương Vĩnh Trọng | 28 tháng 6 năm 2006 | 25 tháng 7 năm 2011 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000027.00000027 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Thường trực Ban chỉ đạo chống Tham nhũng |
39 | Hoàng Trung Hải | 2 tháng 8 năm 2007 | 8 tháng 4 năm 2016 | &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000250.000000250 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phụ trách Kinh tế ngành Trưởng ban Chỉ đạo Nhà nước về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia (2011-) Chủ tịch Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia (2011-) Bí thư Thành ủy Hà Nội (2016-2020) |
40 | Nguyễn Thiện Nhân | 2 tháng 8 năm 2007 | 11 tháng 11 năm 2013 | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000101.000000101 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phụ trách chỉ đạo khối văn hóa, xã hội, khoa học, giáo dục, y tế Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006-2010) Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (2017-nay) |
41 | Vũ Văn Ninh | 3 tháng 8 năm 2011 | 8 tháng 4 năm 2016 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000249.000000249 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về chống nghèo bền vững (2012-2016) Trưởng ban chỉ Đạo Tây Nam Bộ |
42 | Nguyễn Xuân Phúc | 3 tháng 8 năm 2011 | 7 tháng 4 năm 2016 | 4 năm, 248 ngày | Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ | Phụ trách Kinh tế ngành Chủ tịch Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia (2011-2016) Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ Trưởng ban chỉ Đạo Tây Bắc Thủ tướng Chính phủ (2016-2021) Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm. |
43 | Vũ Đức Đam | 13 tháng 11 năm 2013 | Đương nhiệm | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000354.000000354 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phụ trách chỉ đạo khối văn hóa, xã hội, khoa học, giáo dục, y tế Phụ trách Bộ Y tế (2019-2020) Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Y tế (2019-2020) |
44 | Phạm Bình Minh | 13 tháng 11 năm 2013 | Đương nhiệm | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000354.000000354 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Bộ trưởng Bộ ngoại giao (2011-nay) Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ ngoại giao |
45 | Vương Đình Huệ | 9 tháng 4 năm 2016 | 11 tháng 6 năm 2020 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000206.000000206 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phụ trách chỉ đạo lĩnh vực kinh tế, tài chính. Trưởng ban chỉ đạo Tây Nam Bộ Bí thư Thành ủy Hà Nội (2020-nay) |
46 | Trung tướng Trương Hòa Bình | 9 tháng 4 năm 2016 | Đương nhiệm | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000206.000000206 ngày | Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ | Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ Chủ tịch Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia (2016-2021) Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm. |
47 | Trịnh Đình Dũng | 9 tháng 4 năm 2016 | Đương nhiệm | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000206.000000206 ngày | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phụ trách chỉ đạo lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, năng lượng. Bộ trưởng Bộ Xây dựng (2011-2016) |
STT | Tên | Từ | Đến | Thời gian tại nhiệm | Chức vụ | kiêm nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phùng Văn Cung | 6 tháng 6 năm 1969 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000026.00000026 ngày | Phó Chủ tịch Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Nguyễn Văn Kiết | 6 tháng 6 năm 1969 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000026.00000026 ngày | Phó Chủ tịch Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Thanh niên |
3 | Nguyễn Đóa | 6 tháng 6 năm 1969 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000026.00000026 ngày | Phó Chủ tịch Chính phủ | - |
4 | Luật sư Trịnh Đình Thảo | 6 tháng 6 năm 1969 | 2 tháng 7 năm 1976 | &0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000026.00000026 ngày | Phó Chủ tịch Hội đồng Cố vấn Chính phủ lâm thời | - |
Thực đơn
Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam) Danh sáchLiên quan
Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam) Phóng xạ Phó Tổng thống Hoa Kỳ Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Phóng viên không biên giới Phó chỉ huy Marcos Phó Đức PhươngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam) http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZRZj6JA...