Danh sách Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)

STTTênTừĐếnThời gian
tại nhiệm
Chức vụkiêm nhiệm
0Trần Huy Liệu16 tháng 8 năm 194528 tháng 8 năm 1945&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000012.00000012 ngàyPhó Chủ tịch Ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt NamThành viên Thường trực Ủy ban
1Nguyễn Hải Thần27 tháng 9 năm 19451 tháng 7 năm 1946&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000277.000000277 ngàyPhó Chủ tịch Chính phủChủ tịch Việt Nam Cách mệnh Đồng minh hội
2Phạm Văn Đồng25 tháng 7 năm 194720 tháng 9 năm 1955&0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000057.00000057 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủPhó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Tối cao
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1954-1955)
Trưởng ban đối ngoại TƯ Đảng
3Phan Kế Toại20 tháng 9 năm 19556 tháng 6 năm 1973&0000000000000017.00000017 năm, &0000000000000259.000000259 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủBộ trưởng Bộ Nội vụ (1955-1973)
4Đại tướng Võ Nguyên Giáp20 tháng 9 năm 19554 tháng 7 năm 1981&0000000000000035.00000035 năm, &0000000000000355.000000355 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủ.Bí thư Quân ủy Trung ương (1946-1977)

Tổng Tư lệnh Quân đội nhân dân Việt Nam (1945-1975)
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1948-1980)
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước (1960-1963)Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.

4 tháng 7 năm 19819 tháng 8 năm 1991Phó Chủ tịch Thứ nhất Hội đồng Bộ trưởngPhụ trách khoa học-kỹ thuật (1980-1991)
Chủ nhiệm Ủy ban quốc gia dân số và sinh đẻ có kế hoạch (1983-?)

Phó Bí thư Ban cán sự Đảng

Thay mặt Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng vắng mặt và được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ủy nhiệm.

5Trường Chinh29 tháng 4 năm 195815 tháng 7 năm 1960&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000077.00000077 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủChủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước (1958-1960)
6Phạm Hùng29 tháng 4 năm 1958Tháng 10, 1967&0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000033.00000033 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủChủ nhiệm Văn phòng Nông nghiệp (1960-1963)
Chủ nhiệm Văn phòng Tài chính-Thương nghiệp (1963-1966)
Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước (1965-1966)
2 tháng 7 năm 19764 tháng 7 năm 1981&0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000355.000000355 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủBộ trưởng Bộ Công an (1980-1987)
4 tháng 7 năm 198122 tháng 6 năm 1987Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
7Nguyễn Duy Trinh15 tháng 7 năm 19607 tháng 2 năm 1980&0000000000000019.00000019 năm, &0000000000000207.000000207 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủChủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1960-1965)
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước (1963-1965)
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1965-1980)
8Lê Thanh Nghị15 tháng 7 năm 19604 tháng 7 năm 1981&0000000000000020.00000020 năm, &0000000000000354.000000354 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủChủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1960-1965; 1974-1980)
Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Cơ bản Nhà nước (1960-1964)
Chủ nhiệm Văn phòng Công nghiệp (1964-1967)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng (1967)
9Nguyễn Côn30 tháng 10 năm 19672 tháng 7 năm 1976&0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000246.000000246 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủChủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1965-1973)
Bộ trưởng Bộ Cơ khí và Luyện kim (1974-1977) (nay là Bộ Công thương)
10Đỗ Mười11 tháng 8 năm 19694 tháng 7 năm 1981&0000000000000017.00000017 năm, &0000000000000315.000000315 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủChủ nhiệm Văn phòng Kinh tế Phủ Thủ tướng (1969-1971)
Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước (1967-1971)
Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Cơ bản Nhà nước (1971-1973)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng (1973-1977)
Trưởng ban Cải tạo Công thương nghiệp Xã hội chủ nghĩa(1977-?)
Thường trực Ban Bí thư
4 tháng 7 năm 198122 tháng 6 năm 1987Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
11Hoàng Anh1 tháng 4 năm 19712 tháng 7 năm 1976&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000092.00000092 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủBộ trưởng Bộ Tài chính (1964-1965)
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp (1965-1967)
Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp Trung ương (1971-1974)
12Trần Hữu Dực28 tháng 3 năm 19742 tháng 7 năm 1976&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000096.00000096 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủBộ trưởng Phủ Thủ tướng (1975-1976)
13Thiếu tướng Phan Trọng Tuệ28 tháng 3 năm 19742 tháng 7 năm 1976&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000096.00000096 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủThường trực Hội đồng Chi viện giải phóng miền Nam
14Đặng Việt Châu28 tháng 3 năm 19742 tháng 7 năm 1976&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000096.00000096 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủTổng Giám đốc Ngân hang Nhà nước Việt Nam (1974-1976)
15Huỳnh Tấn Phát2 tháng 7 năm 19764 tháng 7 năm 1981&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000349.000000349 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủ.Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Cơ bản Nhà nước (1979-1982)
4 tháng 7 năm 198116 tháng 6 năm 1982Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
16Võ Chí Công2 tháng 7 năm 19764 tháng 7 năm 1981&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000295.000000295 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủBộ trưởng Bộ Nông nghiệp (1977-1979)
Bộ trưởng Bộ Hải sản (1976-1977)
4 tháng 7 năm 198123 tháng 4 năm 1982Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng-
21 tháng 6 năm 198622 tháng 6 năm 1987&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000001.0000001 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngThường trực Ban Bí thư (1986-1986)
17Tố Hữu7 tháng 2 năm 19804 tháng 7 năm 1981&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000134.000000134 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủ.- Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.

4 tháng 7 năm 198121 tháng 6 năm 1986Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng- Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng vắng mặt và được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ủy nhiệm.

18Nguyễn Lam7 tháng 2 năm 19804 tháng 7 năm 1981&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000075.00000075 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủ.Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1980-1982)
4 tháng 7 năm 198123 tháng 4 năm 1982Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
19Trần Quỳnh22 tháng 1 năm 19814 tháng 7 năm 1981&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000025.00000025 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủ.-
4 tháng 7 năm 198116 tháng 2 năm 1987Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng-
20Võ Văn Kiệt23 tháng 4 năm 198222 tháng 6 năm 1987&0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000138.000000138 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngChủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1982-1988)

Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng vắng mặt và được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ủy nhiệm.

22 tháng 6 năm 19878 tháng 9 năm 1991Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
21Trung tướng Đồng Sĩ Nguyên23 tháng 4 năm 198210 tháng 9 năm 1991&0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000140.000000140 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngBộ trưởng Bộ Giao thông Vân tải (1982-1986)
22Vũ Đình Liệu23 tháng 4 năm 198216 tháng 2 năm 1987&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000299.000000299 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng-
23Trần Phương23 tháng 4 năm 198230 tháng 1 năm 1986&0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000282.000000282 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngQuản lý 6 Bộ và Cơ quan ngang Bộ
24Phạm Văn Cương16 tháng 2 năm 198710 tháng 9 năm 1991&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000206.000000206 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngBộ trưởng Bộ Ngoại giao (1987-1991)
25Nguyễn Ngọc Trìu16 tháng 2 năm 198710 tháng 5 năm 1988&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000084.00000084 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngBộ trưởng Bộ Nông nghiệp (1981-1987)
26Trần Đức Lương16 tháng 2 năm 19878 tháng 10 năm 1992&0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000225.000000225 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngChủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1982-1988)
8 tháng 10 năm 199229 tháng 9 năm 1997Phó Thủ tướng Chính phủ-
27Nguyễn Khánh16 tháng 2 năm 19878 tháng 10 năm 1992&0000000000000010.00000010 năm, &0000000000000225.000000225 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngBộ trưởng, Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng (1987)
Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng (1987-1992)
8 tháng 10 năm 199229 tháng 9 năm 1997Phó Thủ tướng Chính phủ-
28Đoàn Duy Thành16 tháng 2 năm 198710 tháng 5 năm 1988&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000084.00000084 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngBộ trưởng Bộ Ngoại thương (1987-1988)
Bộ trưởng Bộ Kinh tế Đối ngoại (1988)
29Nguyễn Văn Chính16 tháng 2 năm 198710 tháng 5 năm 1988&0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000084.00000084 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởngChủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Nhà nước (1987-1988)
30Phan Văn Khải8 tháng 8 năm 19918 tháng 10 năm 1992&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000052.00000052 ngàyPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng- Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng vắng mặt và được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ủy nhiệm.

8 tháng 10 năm 199229 tháng 9 năm 1997Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ- Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.

31Nguyễn Tấn Dũng29 tháng 9 năm 199727 tháng 6 năm 2006&0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000271.000000271 ngàyPhó Thủ tướng Thường trực Chính phủThống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (1998-1999)
Chủ tịch Hội đồng Tài chính-Tiền tệ Quốc gia

Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.

32Nguyễn Mạnh Cầm29 tháng 9 năm 199712 tháng 8 năm 2002&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000317.000000317 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủPhụ trách Kinh tế Đối ngoại
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1997-2000)
33Nguyễn Công Tạn29 tháng 9 năm 199712 tháng 8 năm 2002&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000317.000000317 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủ-
34Ngô Xuân Lộc29 tháng 9 năm 199711 tháng 12 năm 1999&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000073.00000073 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủ-
35Phạm Gia Khiêm29 tháng 9 năm 19973 tháng 8 năm 2011&0000000000000023.00000023 năm, &0000000000000033.00000033 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủBộ trưởng Bộ Ngoại giao (2006-2011)
36Vũ Khoan12 tháng 8 năm 200228 tháng 6 năm 2006&0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000320.000000320 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủPhụ trách Kinh tế đối ngoại
37Nguyễn Sinh Hùng28 tháng 6 năm 200625 tháng 7 năm 2011&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000027.00000027 ngàyPhó Thủ tướng Thường trực Chính phủPhó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ.

Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.

38Trương Vĩnh Trọng28 tháng 6 năm 200625 tháng 7 năm 2011&0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000027.00000027 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủThường trực Ban chỉ đạo chống Tham nhũng
39Hoàng Trung Hải2 tháng 8 năm 20078 tháng 4 năm 2016&0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000250.000000250 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủPhụ trách Kinh tế ngành
Trưởng ban Chỉ đạo Nhà nước về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia (2011-)
Chủ tịch Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia (2011-)

Bí thư Thành ủy Hà Nội (2016-2020)

40Nguyễn Thiện Nhân2 tháng 8 năm 200711 tháng 11 năm 2013&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000101.000000101 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủPhụ trách chỉ đạo khối văn hóa, xã hội, khoa học, giáo dục, y tế
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006-2010)

Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh (2017-nay)

41Vũ Văn Ninh3 tháng 8 năm 20118 tháng 4 năm 2016&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000249.000000249 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủTrưởng ban Chỉ đạo Trung ương về chống nghèo bền vững (2012-2016)
Trưởng ban chỉ Đạo Tây Nam Bộ
42Nguyễn Xuân Phúc3 tháng 8 năm 20117 tháng 4 năm 20164 năm, 248 ngàyPhó Thủ tướng Thường trực Chính phủPhụ trách Kinh tế ngành

Chủ tịch Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia (2011-2016)

Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Trưởng ban chỉ Đạo Tây Bắc

Thủ tướng Chính phủ (2016-2021)

Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.

43Vũ Đức Đam13 tháng 11 năm 2013Đương nhiệm&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000354.000000354 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủPhụ trách chỉ đạo khối văn hóa, xã hội, khoa học, giáo dục, y tế

Phụ trách Bộ Y tế (2019-2020)

Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Y tế (2019-2020)

44Phạm Bình Minh13 tháng 11 năm 2013Đương nhiệm&0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000354.000000354 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủBộ trưởng Bộ ngoại giao (2011-nay)

Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ ngoại giao

45Vương Đình Huệ9 tháng 4 năm 201611 tháng 6 năm 2020&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000206.000000206 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủPhụ trách chỉ đạo lĩnh vực kinh tế, tài chính.

Trưởng ban chỉ đạo Tây Nam Bộ

Bí thư Thành ủy Hà Nội (2020-nay)

46Trung tướng Trương Hòa Bình9 tháng 4 năm 2016Đương nhiệm&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000206.000000206 ngàyPhó Thủ tướng Thường trực Chính phủPhó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ

Chủ tịch Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia (2016-2021)

Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.

47Trịnh Đình Dũng9 tháng 4 năm 2016Đương nhiệm&0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000206.000000206 ngàyPhó Thủ tướng Chính phủPhụ trách chỉ đạo lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, năng lượng.

Bộ trưởng Bộ Xây dựng (2011-2016)

Cộng hòa Miền Nam Việt Nam

STTTênTừĐếnThời gian
tại nhiệm
Chức vụkiêm nhiệm
1Phùng Văn Cung6 tháng 6 năm 19692 tháng 7 năm 1976&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000026.00000026 ngàyPhó Chủ tịch Chính phủBộ trưởng Bộ Nội vụ
2Nguyễn Văn Kiết6 tháng 6 năm 19692 tháng 7 năm 1976&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000026.00000026 ngàyPhó Chủ tịch Chính phủBộ trưởng Bộ Giáo dục và Thanh niên
3Nguyễn Đóa6 tháng 6 năm 19692 tháng 7 năm 1976&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000026.00000026 ngàyPhó Chủ tịch Chính phủ-
4Luật sư Trịnh Đình Thảo6 tháng 6 năm 19692 tháng 7 năm 1976&0000000000000007.0000007 năm, &0000000000000026.00000026 ngàyPhó Chủ tịch Hội đồng Cố vấn Chính phủ lâm thời-

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam) http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZRZj6JA...